Tìm thủ thuật nhanh hơn với chức năng tìm trong Blog

11/11/09

Tạo chương trình trắc nghiệm bằng Access

Tôi xin trình bày một ví dụ đơn giản nhưng rất cơ bản để từ đó bạn có thể tự "chíp" theo ý đồ của mình. Ví dụ: số câu hỏi cho mỗi lần trắc nghiệm là 30 (được chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng câu hỏi), chọn 1 trong 4 đáp án.
Giả sử ứng dụng Access có tên là DataTN.MDB. Bạn tạo một table có tên NganHangCauHoi để chứa ngân hàng các câu hỏi, có cấu trúc như bảng 1. Bảng này chứa số lượng không hạn chế các câu hỏi, mỗi câu hỏi được đánh số tự động, và có 4 mục tin (TraLoi1, TraLoi2, TraLoi3, TraLoi4) chứa nội dung 4 câu trả lời mà thí sinh có thể chọn. Mục tin DapAnDung chứa số thứ tự (từ 1 đến 4) của câu trả lời đúng. Mục tin DaDuocChon dùng để đánh dấu câu hỏi nào đã được chọn trong quá trình lựa chọn ngẫu nhiên 30 câu hỏi dùng cho bộ đề. Bạn cần phải thiết kế một form để nhập liệu vào bảng này.
Tương tự, bạn cần tạo bảng DeThiVaKetQua như trong bảng 2 để chứa bộ đề 30 câu hỏi. Bảng này có mục tin DapAnDuocChon cho biết thí sinh đã chọn câu trả lời nào trong 4 câu trả lời được phép. Giả sử: trả lời đúng được 1 điểm, trả lời sai được 0 điểm. Tạo một query có tên qryDeThiVaKetQua như hình 2 để làm Record Source cho form trắc nghiệm.
Sau khi thiết kế xong cấu trúc các bảng, việc đầu tiên bạn nên làm là nhập hơn 30 câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi.
Bạn thiết kế biểu mẫu trắc nghiệm như trong hình 1. Khi thiết kế biểu mẫu này, cần lưu ý:
Đặt thuộc tính AllowAdditions của form là No. Thuộc tính Locked của ô SoThuTu và NoiDung là Yes.
Đặt tên cho frame chứa 4 đáp án là grpTraLoi. Đặt tên cho các label liên kết với mỗi option thuộc grpTraLoi lần lượt là lblTraLoi1, lblTraLoi2, lblTraLoi3, lblTraLoi4 theo thứ tự từ trên xuống.
Đặt tên cho 2 nút lệnh Kết quả và Chọn đề là cmdKetQua và cmdChonDe. Xong, bạn gõ vào đoạn mã 1 (xử lý tình huống).

Đoạn mã 1
Code:
Private Sub Form_Current()
    ‘ Nội dung 4 đáp án liệt kê mỗi lần chuyển sang câu khác 
    lblTraLoi1.Caption = Me.TraLoi1   
    lblTraLoi2.Caption = Me.TraLoi2
    lblTraLoi3.Caption = Me.TraLoi3
    lblTraLoi4.Caption = Me.TraLoi4
    grpTraLoi = Me.DapAnDuocChon
End Sub
Private Sub grpTraLoi_Click()
    Me.DapAnDuocChon = grpTraLoi   ‘ Khi thí sinh chọn đáp án
End Sub
Private Sub cmdChonDe_Click()
     Dim db As Database, tbDeThi As Recordset, tbNganHang As Recordset
     Dim rsTamThoi As Recordset
     Dim nSoLuongCau As Byte, I As Byte, sSQL As String
     Dim nTongSoCauTrongNH As Long, nSoNgauNhien As Long
     nSoLuongCau = 30    ' Giả sử 30 câu
     Set db = CurrentDb
     ' Tạm thời không kiểm tra trường hợp số lượng câu hỏi cần chọn có lớn hơn 
     ' hay bằng tổng số câu trong ngân hàng đề thi không 
     Set tbNganHang = db.OpenRecordset("NganHangCauHoi")
     tbNganHang.MoveFirst
     If tbNganHang.EOF Then
          MsgBox "Không có câu hỏi trong ngân hàng dữ liệu đề thi !"
          tbNganHang.Close
          db.Close
          Exit Sub
     End If
     ' Xóa đề trước đó 
     sSQL = "DELETE * FROM DeThiVaKetQua;"
     db.Execute sSQL     
     ' Tính tổng số câu hỏi trong ngân hàng đề thi
     sSQL = "SELECT Max(SoThuTu) AS TongSoCauHoi FROM NganHangCauHoi"
    Set rsTamThoi = db.OpenRecordset(sSQL)
     rsTamThoi.MoveFirst
     nTongSoCauTrongNH = rsTamThoi!TongSoCauHoi
     rsTamThoi.Close
     Set tbDeThi = db.OpenRecordset("DeThiVaKetQua")
      ' Tạo đề mới 
     tbNganHang.Index = "SoThuTu"
     For I = 1 To nSoLuongCau
          Do While True
             nSoNgauNhien = Int((nTongSoCauTrongNH * Rnd) + 1)   ‘ Chọn số thứ tự ngẫu nhiên
             tbNganHang.Seek "=", nSoNgauNhien
             If Not tbNganHang.NoMatch Then   ' chắc chắn tìm thấy
                    If Not tbNganHang!DaDuocChon Then   ' Câu này chưa chọn
                        tbDeThi.AddNew
                        tbDeThi!SoThuTu = I
                        tbDeThi!NoiDung = tbNganHang!NoiDung
                        tbDeThi!TraLoi1 = tbNganHang!TraLoi1
                        tbDeThi!TraLoi2 = tbNganHang!TraLoi2
                        tbDeThi!TraLoi3 = tbNganHang!TraLoi3
                        tbDeThi!TraLoi4 = tbNganHang!TraLoi4
                        tbDeThi!DapAnDung = tbNganHang!DapAnDung
                        tbDeThi!DapAnDuocChon = 0
                        tbDeThi.Update
                        ' Đánh dấu đã chọn câu này để đưa vào bộ đề thi rồi
                        tbNganHang.Edit
                        tbNganHang!DaDuocChon = True
                        tbNganHang.Update
                        Exit Do
                    End If
              End If
          Loop
     Next
     tbDeThi.Close
     '  Đánh dấu chưa được chọn đối với các câu hỏi trong ngân hàng đề thi
     tbNganHang.Close
     sSQL = "UPDATE NganHangCauHoi SET DaDuocChon = False WHERE DaDuocChon = True"
     db.Execute (sSQL)
     db.Close
     '  Bộ đề mới đã tạo xong, hiển thị lại trên biểu mẫu
     Me.Requery
     SoThuTu.SetFocus            ‘ Để có thể disable nút Chọn đề
     cmdChonDe.Enabled = False   ‘ Không cho chọn đề khác nữa
End Sub
Private Sub cmdKetQua_Click()
     Dim nTongDiem As Byte, rs As Recordset
     Set rs = Me.Recordset
     nTongDiem = 0
     With rs
          .MoveFirst
          While Not .EOF
               nTongDiem = nTongDiem + IIf(!DapAnDuocChon = !DapAnDung, 1, 0)
               .MoveNext
          Wend
          .MoveFirst
     End With
     MsgBox "Tổng số điểm đạt được là: " & nTongDiem, vbInformation, Me.Caption
     Set rs = Nothing
End Sub



H1:Form Trắc nghiệm



Query cho form

CHƯƠNG CAN CHÍP : st từ Theo Echip

1 nhận xét:

  1. Nặc danh11:45 25/5/12

    Phần mềm MSchool(Quản lý điểm và xét tốt nghiệp THCS theo TT58 - thông tư áp dụng học kỳ 2 năm học 2011-2012
    Phần mềm MSchool(Quản lý điểm và xét hoàn thành CTTH theo TT32 - thông tư áp dụng học kỳ 2 năm học 2010-2011
    http://www.mediafire.com/myfiles.php

    Trả lờiXóa

» Hãy để lại tên, email của bạn khi bạn post comment, để mình có thể dễ dàng trả lời comment của bạn khi cần.
» Có thể sử dụng các thẻ < b>,< i>,< a>. Và các icon thông dụng trên YM